TRIUMPH-SCRAMBLER 400 X
Với khả năng vận hành linh hoạt, hiệu suất hàng đầu phân khúc và mức độ hoàn thiện cao cấp, Scrambler 400 X tiếp nối phong cách Scrambler Anh Quốc không thể nhầm lẫn của Triumph
470 sold
Quantity
-
DetailPHONG CÁCH SCRAMBLER KHÔNG THỂ LẪNThiết kế dành cho mọi loại địa hình, phong cách Scrambler vượt thời gian và hình dáng động cơ Triumph cổ điển. Scrambler 400 X mang đến DNA đặc trưng không thể lẫn của Triumph.HOÀN THIỆN CAO CẤPScrambler 400 X có độ hoàn thiện cao cấp hàng đầu phân khúc với vỏ động cơ được phủ lớp sơn màu đen đặc trưng, bộ phuộc mạ vàng cứng cáp, lớp sơn chất lượng cao và tinh tế đến từng chi tiết.HINH PHỤC MỌI CUNG ĐƯỜNGCó sẵn các trang bị bảo vệ cho xe và người lái. Chắn bùn dài hơn và bảo vệ gầm, đèn pha, bộ tản nhiệt và bộ bảo vệ tay lái, tất cả tạo nên một chiếc xe chuyên dụng sẵn sàng cho mọi loại địa hìnhCÔNG THÁI HỌCTư thế lái chủ động với tay lái rộng có thể điều chỉnh và gác chân có độ bám cao, giúp Scrambler 400 X xuất hiện ấn tượng trên đường phố và dễ dàng kiểm soát hiệu quả trên điều kiện off-roadKHUNG SƯỜN VÀ PHUỘCKhung gầm và hệ thống treo dành riêng cho Scrambler với phuộc trước 43mm USD có piston lớn và giảm xóc sau có thể điều chỉnh, giúp đảm bảo khả năng vận hành linh hoạt và ổn định trên mọi bề mặt.MÂM VÀ LỐP XEMâm xe nhôm đúc, căm chữ V đặc trưng dành cho Scrambler, với bánh trước 19 inch và bánh sau 17 inch, kết hợp với lốp của thương hiệu hàng đầu, mang lại sự tự tin trên mọi loại địa hình, bất kể điều kiện lái.HỆ THỐNG PHANHMá phanh đôi piston đặt ngang kèm với đường ống phanh dệt giúp đảm bảo khả năng phanh mạnh mẽ, chống bó cứng phanh Bosch ABS có thể bật tắt, cho cảm giác phanh và kiểm soát tốt trên cả đường phố và off-roadCÔNG NGHỆ LÁI HIỆN ĐẠIĐồng hồ tốc độ phong cách cổ điển kết hợp cùng màn hình LCD đa chức năng, thể hiện đầy đủ các thông số cần thiết. Traction Control có thể bật tắt, giúp tăng cường độ an toàn và cải thiện khả năng điều khiển trên điều kiện off-road.
Thông số kỹ thuật
Mức tiêu thụ nhiên liệu - Công suất tối đa/ Tốc độ quay - Hộp số 6 cấp Loại động cơ Làm mát bằng chất lỏng, 4 van, DOHC, xi lanh đơn Dung tích 398.15 cc Đường kính Piston 89 Hành trình Piston 64 Tỉ số nén 12:1 Công suất cực đại 39.5 HP (40PS) @ 8,000 RPM Momen xoắn cực đại 37.5 Nm @ 6,500 RPM Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử Bosch kết hợp với điều khiển ga điện tử Hệ thống xả Hệ thống ống xả đôi bọc bằng thép không gỉ với bộ giảm âm bằng thép không gỉ Hệ thống chuyển động Xích X-ring Côn/ Li hợp Ướt, nhiều lá, chống trượt Giao diện và hiển thị Đồng hồ tốc độ analog tích hợp màn hình LCD đa chức năng. Khung xe Khung sườn/khung viền lai hỗn hợp, thép ống, khung phụ sau cố định bằng ốc vít. Càng sau Hợp kim nhôm đúc, hai mặt. Vành trước Mâm hợp kim nhôm đúc 10 chấu, kích thước 19 x 2.5 in. Vành sau Mâm hợp kim nhôm đúc 10 chấu, kích thước 17 x 3.5 in. Lốp trước 100/90-19 Lốp sau 140/80-17 Giảm xóc trước Phuộc trước ngược 43mm loại Big Piston. Hành trình 150mm. Giảm xóc sau Giảm xóc sau dạng khí RSU với bình chứa ngoài và tải trước có thể điều chỉnh. Hành trình 150mm. Hệ thống phanh trước Đĩa cố định 320mm, bốn piston, bốn xi lanh phanh đĩa radial, ABS. Hệ thống phanh sau Đĩa cố định 230mm, piston đơn ByBre, đĩa treo, ABS. Chế độ lái - Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) - Chiều ngang tay lái 35.47 in (901 mm) Chiều cao (không bao gồm gương) 46.02 in (1169mm) Chiều cao yên 32.87 in (835 mm) Trục dài cơ sở 55.83 in (1418 mm) Góc nghiêng phuộc trước 23.2 º Trọng lượng 179kg (ướt) Dung tích bình xăng 13 lít -
Customer ReviewsNo comments