Home / Jungle Crosser / ATV-CFORCE 1000 MV
  • ATV-CFORCE 1000 MV
  • ATV-CFORCE 1000 MV
  • ATV-CFORCE 1000 MV
  • ATV-CFORCE 1000 MV
  • ATV-CFORCE 1000 MV
  • ATV-CFORCE 1000 MV
  • ATV-CFORCE 1000 MV
  • ATV-CFORCE 1000 MV

ATV-CFORCE 1000 MV

5(0)
CẮT QUA BÙN

Bùn, rừng, vũng nước... của đầu mùa xuân đều khuấy động những dây thần kinh của người chơi off-road. Đúng lúc này, một hiện vật mới dành cho những người đam mê xuất hiện, với những nâng cấp hiệu suất toàn diện. Mọi thứ đã sẵn sàng, sẵn sàng để giải phóng những kỹ năng hoang dã và tối thượng bất cứ lúc nào
361 sold
Quantity
ADD TO CART
BUY IT NOW
  • Detail

    Tối ưu hóa két nước – chinh phục mọi địa hình dễ như trở bàn tay

    Két nước được đặt cao phía trên giá đỡ trước và được trang bị thêm tấm chắn bùn. Thiết kế kết hợp giữa chắn bùn và khe hút gió tản nhiệt giúp tăng diện tích tản nhiệt tổng thể, mang lại hiệu quả làm mát tối ưu, từ đó phát huy trọn vẹn hiệu suất động cơ. Góc độ của két nước có thể điều chỉnh theo 3 cấp độ để đáp ứng nhu cầu khác nhau của người lái:

    • Chế độ hạ thấp: phù hợp khi di chuyển trên đường bùn lầy, vừa đảm bảo khả năng tản nhiệt, vừa ngăn bùn bắn lên;

    • Chế độ bán đứng: dùng trên các địa hình không có bùn, diện tích đón gió lớn hơn, hiệu quả làm mát tốt hơn;

    • Chế độ thẳng đứng: phục vụ cho việc bảo dưỡng và vệ sinh, nắp chắn bùn có thể tháo rời nhanh chóng để dễ dàng kiểm tra

    Cải tiến hệ truyền động – nâng cấp hiệu suất tăng tốc

    Hệ thống hút gió của CVT và động cơ được đặt phía trên cụm đồng hồ điều khiển (điểm cao nhất của xe), đảm bảo lưu lượng gió tối ưu và hiệu suất động cơ vượt trội. Tỷ số truyền H của hộp số được tăng cường để tối đa hóa lực kéo, mang lại cảm giác lái mượt mà và kiểm soát tốt hơn. Màn hình hiển thị nhiệt độ CVT giúp ngăn ngừa tình trạng quá nhiệt và duy trì hiệu suất tối ưu trong suốt hành trình. Trạng thái off-road luôn sẵn sàng, sẵn sàng cho mọi thử thách

    • Chiều dài × Chiều rộng × Chiều cao2491×1370×1390mm
    • Chiều dài cơ sở1480mm
    • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu334mm
    • Đường kính quay tối thiểu7600mm
    • Trọng lượng lề đường522kg
    • Tải trọng tối đa195kg
    • Dung tích bình nhiên liệu26L
    • Số lượng hành khách1
    • KiểuV-twin, làm mát bằng nước, bốn thì
    • Đường kính x hành trình piston91×74mm
    • Sự dịch chuyển963cc
    • Tỷ số nén10.8:1
    • Công suất tối đa/tốc độ tương ứng90 mã lực/7500 vòng/phút
    • Mô-men xoắn cực đại/tốc độ tương ứng85N·m/5500 vòng/phút
    • Chế độ nguồnThể thao/Tiêu chuẩn/Công việc
    • Chế độ lái xeCông tắc điều khiển điện tử dẫn động hai bánh/bốn bánh
    • Loại hệ thống treoPhía trước: Cánh tay chữ A kép độc lập Phía sau: Cánh tay đòn
    • Hành trình treoPhía trước: 185mm Phía sau: 236mm
    • Phương pháp phanhPhanh đĩa thủy lực bốn bánh
    • Loại giảm xócTúi khí hấp thụ sốc
    • Thông số kỹ thuật lốp xePhía trước: 30×9-14 Phía sau: 30×11-14
    • Tải giá đỡ phía trước20kg
    • Tải giá đỡ phía sau90kg
    • Sức chứa tải trọng195kg
    • métMàn hình TFT 7 inch
    • Chiếu sángĐèn LED chiếu sáng toàn bộ xe
    • Hộp đựng đồ chống thấm nước14,5 lít
    • Tay cầm phụ
    • Bệ để chân phía sau nghiêng về phía trước
    • Bộ tản nhiệt có chắn bùnCó, có thể điều chỉnh ba góc
    • Nâng cao lượng khí nạp
    • Màu sắc cơ thểXanh biển đậm, nâu mun
  • Customer Reviews
    No comments